Trong bài thi IELTS Writing Task 1, cách diễn đạt liên quan tới các quá trình, sự biến đổi hai vị trí thường được sử dụng trong các bài báo cáo yêu cầu so sánh đặc điểm của bản đồ, sơ đồ hoặc miêu tả một quy trình.
Các cách diễn đạt quá trình
Có ~ giai đoạn
There are ~ stages
Có sáu giai đoạn riêng biệt trong quá trình sản xuất chai nhựa, ở mỗi giai đoạn lại dùng các trang thiết bị khác nhau để tạo ra thành phẩm.
There are six distinct stages in plastic bottle production, each of which uses different equipment to create the final product.
- riêng biệt, rõ ràng = distinct
- thành phẩm = final product.
Quá trình/chu trình bắt đầu khi
The process/life cycle begins when ~
Quy trình bắt đầu khi hỗn hợp bao gồm 20% gỗ mềm, 40% nước và 40% chất hóa học được đưa vào máy nghiền bột giấy.
The process begins when the blend consisting of 20 percent soft wood, 40 percent water and 40 percent chemicals is placed in a pulp digester machine.
- hỗn hợp = blend
- chất hoá học = chemicals
- máy nghiền bột giấy = pulp digester machine
Sau đó,
Subsequently, mệnh đề
Sau đó, nó đi qua máy khử bụi mịn.
Subsequently, it goes through a machine that removes fine dust particles.
- hạt bụi mịn = fine dust particles
Bước đầu tiên là ~
The first step is ~
Bước đầu tiên là rải hỗn hợp lên một tấm lọc nhỏ để loại bỏ phần vón cục.
The first step is to spread the mixture across a fine screen, which eliminates lumps.
- tấm lọc (bùn, đất, cát) = screen
- loại bỏ = eliminate
- cục = lump
Sau khi ~
After mệnh đề,
Sau khi hoàn thành bước này, vi khuẩn cấy được thêm vào hỗn hợp để bắt đầu quá trình lên men.
After this phase is completed, cultures are added to the blend to begin the fermentation process.
- bước = phase
- vi khuẩn cấy = culture
- lên men = fermentation
Sau đó,
Then, mệnh đề
Sau đó, hỗn hợp đi vào giữa các con lăn được xếp chồng lên nhau nhằm vắt nước ra khỏi bột giấy.
Then, the blend moves along between the stacked rollers to squeeze the water out of the pulp.
- xếp chồng = stacked
- vắt = squeeze
Ở bước cuối cùng của quy trình này,
In the final step/In the last stage of this process,
Ở bước cuối cùng của quy trình này, tờ giấy được cuốn vào một guồng giấy lớn.
In the final step of this process, the sheet of paper is rolled up in a large reel.
- cuốn lên = roll up
- guồng, cuộn (chỉ, phim) = reel
Cách diễn đạt sự biến đổi
Một trong những thay đổi lớn nhất đối với ~ là ~
One of the biggest changes to ~ was ~
Một trong những thay đổi lớn nhất đối với trị trấn này là sự định tuyến lại con đường chính.
One of the biggest changes to the town was the rerouting of the main road.
- định tuyến lại = reroute
Thay đổi lớn nhất đối với ~ bao gồm ~
The main change for ~ involves ~
Thay đổi lớn nhất đối với triển lãm này có liên quan đến việc thi công một khoảng sân.
The main change for the exhibition involves the construction of a courtyard.
- triển lãm = exhibition
- sân, khu vườn = courtyard
Sự gỡ bỏ/di dời ~
the removal of ~
Thay đổi đáng chú ý nhất là việc phá bỏ công viên để thay vào đó một sân vận động lớn.
The most noticeable alteration is the removal of the park, which has been replaced by a massive stadium.
- thay đổi = alteration
- lớn = massive
Sự thêm vào ~
the addition of ~
Thay đổi dự kiến cho năm 2020 là xây thêm một bệnh viên mới.
A projected change for 2020 is the addition of a new hospital.
A được cải tạo thành B
A is transform into B
Khu vực này đã được cải tạo thành một khu trung tâm sầm uất với nhiều cửa hàng buôn bán mới mở.
The area is transformed into a lively hub, with the new commercial establishment.
- sầm uất, huyên náo = lively
- trung tâm = hub
- cửa hàng buôn bán = commercial establishment
A được xây dựng ở gần B
A is constructed near B
Một sân golf lớn đã được xây dựng gần khu để xe, chiếm hết phần đất nông nghiệp trước kia.
A massive golf course was constructed near the parking lot, which took up most of the land previously used for farming.
- sân golf = golf course
- chiếm = take up
- nông nghiệp = farming
A được chuyển tới B
A is moved to B
Phòng triển lãm đặc biệt đã được chuyển lên tầng 2, nơi đã được mở rộng thêm hai phòng mới.
The special exhibition room was moved to the second floor, which was expanded with the addition of two new rooms.
- phòng triển lãm = exhibition room
A được mở rộng/kéo dài đến B
A is extended to B
Thang máy được nâng cấp thêm lên tới tầng ba, nơi có tầng thượng và một quầy bar mới mở.
The lift was extended to the third floor, where a terrace space and a new bar had been added.
- thang máy = lift
- tầng thượng = terrace space
A được thay thế bởi B
A is displaced by B
Ngân hàng được thay thế bởi một nhà hàng lớn, và một siêu thị được xây phía bên kia đường.
The bank was displaced by a large restaurant and a supermarket was built on the opposite side of the road.
Không có gì thay đổi với ~
No changes were made to ~
Không có thay đổi trong kết cấu đô thị trong vòng 10 năm qua.
No changes were made to the layout of the town over the course of the last ten years.
- kết cấu, bài trí = layout
- trong vòng = over the course of
Chạy dọc ~ theo ~
Chủ ngữ + line ~ along ~
Các khách sạn khác chạy dọc bờ sông theo lối đi bộ mới và một bến cảng được xây thêm cạnh khách sạn lớn nhất để dẫn đường tới con sông.
Other hotels lined the river along the new footpath and a dock was added near the largest hotel, providing access to the river.
- lối đi bộ = footpath
- bến cảng = dock
- tiếp cận = access
Cách diễn đạt vị trí
A song song với B
A is parallel to B
Con đường này trước kia chạy song song với dòng sông nhưng hiện tại lại rẽ sang phía Đông, hướng vào khu làng lân cận.
This road used to be parallel to the river but now turns east towards the neighboring village.
- lân cận, láng giếng = neighboring
A ở cạnh B
A is next to B
Lối vào ở cạnh tủ lạnh trong phòng B.
The entrance is next to the refrigerator in room B.
A ở phía đối diện B
A is across from B
Máy in ở đối diện lối vào phía bên trái phòng, bên cạnh giá sách.
The printer is across from the entrance on the left side of the room by the bookshelves.
Ở giữa/trung tâm của ~
In the middle/center of ~
Bàn và máy pha cà phê được đặt ở giữa phòng.
The table and coffee machine are in the center of the room.
Đặt cạnh ~
Chủ ngữ + is located/positioned/situated near ~
Các toà dân cư được đặt cạnh công viên có khu phức hợp bơi lội và phòng tập thể hình.
The housing units are located near the park, which also includes swimming complex and fitness center.
- toà dân cư = housing unit
A được chia tách thành B
A is split into B
Phòng gửi đồ và áo khoác, bàn lễ tân đã được tách thành hai không gian riêng biệt.
The cloak room and front desk were split into two individual rooms.
- phòng gửi đồ và áo khoác = cloak room
- bàn lễ tân = front desk
A được chia tách bởi B
A is separated by B
Hai toà nhà của trường học được tác ra bởi một lối đi kéo dài tới ga tàu.
Two buildings of the school were separated by a path, which extended to the train station.
A được nối liền với B
A is connected to B
Lối vào được nối liền với cầu thang ở tầng một.
The entranceway is connected to the stair on the first floor.
Bài tập
1. Quá trình bắt đầu khi hợp chất hoá học được đổ lên toàn bộ bề mặt kim loại.
Đáp án mẫu
The process begins when the chemical compound is poured across the metal surface.
Ẩn đi
- hợp chất hoá học = chemical compound
- toàn bộ = across
2. Sau đó, nước trải qua quá trình chưng cất để lọc bỏ tạp chất.
Đáp án mẫu
Subsequently, water goes through the distillation treatment process to filter out impurities.
Ẩn đi
- tạp chất = impurity
- lọc = filter out
- chưng cất = distillation treatment
3. Ở bước cuối cùng của giai đoạn này thành phẩm được đóng gói.
Đáp án mẫu
In the last stage of this process, the finished products are packaged.
Ẩn đi
- thuộc thành phẩm = finished
- đóng gói = package
4. Bước đầu tiên là trộn bột mỳ, một qua trứng và sữa trong bát.
Đáp án mẫu
The first step is to combine flour, an egg and milk in the bowl.
Ẩn đi
- trộn, hoà = combine
5. Một trong những sự thay đổi lớn nhất của khu đô thị này là việc xây thêm hệ thống tàu điện ngầm.
Đáp án mẫu
One of the biggest changes to the city was the construction of the subway system.
Ẩn đi
- hệ thống tàu điện ngầm = subway system
6. Sự dỡ bỏ các toà nhà đã tồn tại trước đó là điểm khác biệt đáng chú ý nhất giữa hai bản đồ.
Đáp án mẫu
The removal of existing buildings was the most notable difference between the two maps.
Ẩn đi
- đáng chú ý = notable
7. Nâng cấp chính trong hệ thống trang thiết bị sân bay là việc xây thêm một nhà ga mới vào năm 2006.
Đáp án mẫu
The major improvement of the airport facility was the addition of a new terminal in 2006.
Ẩn đi
- trang thiết bị = facility
- nâng cấp, cải thiện = improvement
8. Các công trình cũ đã được chuyển thành khu dân cư giá phải chăng.
Đáp án mẫu
The old structure has been transformed into affordable residential unit.
Ẩn đi
- công trình = structure
- khu, toà dân cư = residential unit
9. Con kênh đã được thay thế bằng đường cao tốc vào cuối những năm 1990.
Đáp án mẫu
The canal was replaced with a highway in the late 1990s.
Ẩn đi
- con kênh = canal
- đường cao tốc = highway
10. Đường sắt được đặt song song với bờ biển.
Đáp án mẫu
The train line was parallel to the shore.
Ẩn đi
- đường sắt = train line
- bở biển = shore
11. Nhà hàng đối diện lối vào viện bảo tàng.
Đáp án mẫu
The restaurant is across from the museum entrance.
Ẩn đi
12. Bàn lễ tân được đặt ở giữa sảnh (hành lang).
Đáp án mẫu
An information counter is situated in the middle of the lobby.
Ẩn đi
- bàn lễ tân = information counter
- được đặt = be situated in